Tính từ đuôi i (い), tính từ đuôi na (な) là một loại từ phổ biến và gặp thường xuyên trong quá trình học tiếng Nhật. Cũng giống như tiếng Việt thì tính từ của tiếng Nhật cũng dùng để bổ nghĩa cho danh từ đi kèm với nó. Để làm rõ đặc điểm, tính chất của sự vật hiện tượng chúng ta nên sử dụng tình từ để làm cho câu có ý nghĩa hơn.
- Các tính từ kết thúc bằng âm tiết I được gọi là tính từ đuôi I . Ví dụ như ATSUI, “nóng”, và SAMUI, “lạnh”.
- Đối với những tính từ không kết thúc bằng âm tiết I, thì thêm NA vào sau các từ đó khi muốn chúng bổ nghĩa cho danh từ. Vì thế, các tính từ loại này được gọi là tính từ đuôi NA. Ví dụ như NIGIYAKA, “nhộn nhịp”, và HIMA, “rảnh rổi”
Nhưng cũng có một số ngoại lệ. Một số tính từ đuôi NA kết thúc bằng âm tiết I. Ví dụ KIREI, nghĩa là “đẹp/sạch”, YUUMEI, nghĩa là “nổi tiếng”;…Vì thế chúng ta phải học thuộc những tính tứ này để tránh nhầm lẫn.
Dưới đây là 60 tính từ đuôi i (い) mà mình đã tổng hợp và soạn lại, có thể nói là khá đầy đủ các tính từ đuôi i (い) cơ bản trong tiếng Nhật. Bên cạnh đó cũng không tránh khỏi những sai sót mong mọi người gớp ý và bổ sung thêm nhé!
Tiếng Nhật | Kanji | Tiếng Việt |
あおい | 青い | màu xanh |
あおじろい | 青白い | xanh nhạt |
あかい | 赤い | màu đỏ |
あかるい | 明るい | sáng sủa |
あたたかい | 暖かい | ấm áp(khí hậu) |
あたらしい | 新しい | mới(đồ mới) |
あつい | 暑い | nóng(khí hậu) |
あつい | 熱い | nóng (nhiệt độ) |
あつい | 厚い | dày |
あつかましい | 厚かましい | trơ trẽn (mặt dày) |
あさい | 浅い | cạn, nông |
あさましい | 浅 ましい | tồi tệ, đáng xấu hổ, |
あぶない | 危ない | nguy hiểm |
あまい | 甘い | ngọt |
あやうい | 危うい | nguy hiểm |
あやしい | 怪しい | kì lạ,kì quái |
あらい | 粗い | hành động thô thiển, cục mịch |
あらい | 荒い | hung bạo, hung tợn(tính tình), thô thiển, dữ dội(sóng) |
あらっぽい | 荒っぽい | tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển |
あわい | 淡い | phù du, thoáng qua, cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt |
あわただしい | 慌しい | vội vàng,hấp tấp |
いい | 良い | tốt |
いいにおい | 良い匂い | mùi thơm |
いさぎよい | 潔い | trong sạch, tinh khiết, trong sáng |
いさましい | 勇ましい | dũng cảm |
いそがしい | 忙しい | bận rộn |
いたい | 痛い | đau, nhức |
いやしい | 卑しい | đê tiện, hạ cấp |
うすい | 薄い | mỏng, nhạt, loãng |
うすぐらい | 薄暗い | mờ ảo ,tối âm u |
うたがわしい | 疑わしい | đáng nghi |
うつくしい | 美しい | đẹp |
うとい | 疎い | qua loa, sơ sài |
うまい | 美味い | tốt đẹp ,giỏi, ngon |
うやうやしい | 恭しい | kính cẩn, lễ phép |
うらめしい | 恨めしい | căm hờn, căm ghét |
うらやましい | 羨ましい | ghen tị |
うるさい | 煩い | ồn ào ,náo động(âm thanh),lắm chuyện,hay gây sự |
うるわしい | 麗 しい | lộng lẫy, rực rỡ, |
うれしい | 嬉しい | vui mừng(bản thân cảm thấy vui) |
えらい | 偉い | tự hào ,kiêu hãnh |
おいしい | 美味しい | ngon |
おおい | 多い | nhiều, đông |
おおきい | 大きい | to, lớn |
おかしい | 可笑しい | lạ lùng, buồn cừi |
おしい | 惜しい | không nỡ,không đành |
おそい | 遅い | muộn, chậm, trễ |
おそろしい | 恐ろしい | đáng sợ,khiếp sợ |
おとなしい | 大人しい | chăm chỉ ,đàng hoàng |
おびただしい | 夥しい | rất nhiều, cực nhiều |
おもい | 重い | nặng |
おもしろい | 面白い | thú vị, hoài hước |
かしこい | 賢い | thông minh, lanh lẹ |
かたい | 硬い | cứng ,rắn |
かなしい | 悲しい | buồn sầu(bản thân cảm thấy buồn) |
かゆい | 痒い | ngứa ngáy |
からい | 辛い | cay(vị) |
かるい | 軽い | nhẹ |
かわいい | 可愛い | xinh, đáng yêu, dễ thương |
きたない | 汚い | dơ, bẩn[ô] |
tính từ đuôi い tiếng nhật, tính từ tiếng nhật, tổng hợp tính từ đuôi i